ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

Biểu số 3 – Ban hành kèm theo thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường Mầm non Hòa Tiến 1
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
ĐVT: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm So sánh (%)
Dự toán Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1 Số thu phí, lệ phí 95.7 68.2 71% 88%
1.1 Lệ phí
1.2 Phí 95.7 68.2 71% 88% 77.2
Học phí chính khóa 95.7 68.2 71% 88% 77.2
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Chi sự nghiệp giáo dục 95.7 24.3 25% 31% 77.2
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 95.7 24.3 25% 31% 77.2
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2.2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN
II Dự toán chi ngân sách nhà nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 4,633.6 1,897 100% 94% 2021.2
2.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4,501.9 1,893 100% 94% 2015.2
2.1.1 Kinh phí thực hiện tự chủ 4,378.2 1,795 100% 98% 1824.1
2.1.2 Kinh phí thực hiện không tự chủ 123.7 98 100% 100% 191.1 Khen thưởng
2.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 131.7 4.3 100% 72% 6 Tiền ăn, CPHT, HP)
Hòa Tiến, ngày 24 tháng 7 năm 2019
Kế toán Hiệu Trưởng
Trần Thị Diễm Phúc Đỗ Nữ Lâm Thanh
Biểu số 3 – Ban hành kèm theo thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường Mầm non Hòa Tiến 1
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH QUÝ IV NĂM 2018
ĐVT: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm So sánh (%)
Dự toán Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1 Số thu phí, lệ phí 106 53 50% 66%
1.1 Lệ phí
1.2 Phí 106 53 50% 66% 80
Học phí chính khóa 106 53 50% 66% 80
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Chi sự nghiệp giáo dục 106 115 108% 89% 130
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 106 115 108% 89% 130
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2.2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN
II Dự toán chi ngân sách nhà nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 4,434 1,371 100% 127% 1076.391
2.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4,225 1,367 100% 129% 1063.071
2.1.1 Kinh phí thực hiện tự chủ 4,173 1,315 100% 124% 1063.1
2.1.2 Kinh phí thực hiện không tự chủ 52 52 100% 100% Khen thưởng
2.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 209 4 100% 33% 13 Tiền ăn, CPHT, HP)
Hòa Tiến, ngày 16 tháng 01 năm 2019
Kế toán Hiệu Trưởng
Trần Thị Diễm Phúc Đỗ Nữ Lâm Thanh
Biểu số 3 – Ban hành kèm theo thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường Mầm non Hòa Tiến 1
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HiỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH QUÝ III NĂM 2017
( Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm So sánh (%)
Dự toán Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1 Số thu phí, lệ phí 114.9 0
1.1 Lệ phí
1.2 Phí 114.9 0
Học phí chính khóa 114.9 0 0% 0% 0
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Chi sự nghiệp giáo dục 114.900 10.5 15% 72%
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 68.94 10.5 15% 72% 14.485
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 45.96 0 0% 0% 3.449
2.2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN
II Dự toán chi ngân sách nhà nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3830.597 874.362
1.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3631.662 874.362 24% 109% 801.787
1.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 198.935 0 0% 0% 33
Hòa Tiến, ngày 12 tháng 10 năm 2017
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Diễm Phúc
Lưu ý:
 Biểu này công khai hạn chót là ngày 15 của tháng đầu quý sau; đối với thực hiện dự toán năm là ngày 15 của tháng 1 năm sau
Hồ sơ công khai gồm:
 – Quyết định theo mẫu số 01/QĐ-CKNS của Thông tư 61/2017
 – Bảng thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách của quý, 6 tháng, năm
 – Biểu số 3 của Thông tư 61
 – Niêm yết tại đơn vị và trên trang Web của đơn vị
 – Nộp về Phòng 2 bộ để báo cáo nộp cấp trên trước ngày 15 của tháng đầu quý sau

Chia sẻ bài viết


02363 670 034