Công khai theo thông tư 36

Biểu mẫu 01

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang

(Tên cơ sở giáo dục): Trường Mầm non Hòa Tiến 1

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2019 – 2020

 

 

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1.Sức khỏe: Tốt 90 %, khá 10%

2. . Cân đo: Cân nặng theo tuổi bình thường đạt 95 – 100%

Chiều cao theo tuổi bình thường đạt 96- 100%

Tỷ lệ trẻ thấp còi dưới 0,1%, nhẹ cân 0,2, trẻ thừa cân dưới 2%

1. Sức khỏe: Tốt 95%, khá 0,5%

2. Cân đo: Cân nặng theo tuổi bình thường đạt 95 – 98%

Chiều cao theo tuổi bình thường đạt 95 – 98%

Tỷ lệ trẻ thấp còi dưới 0,2%, nhẹ cân 0,2%, trẻ thừa cân dưới 3%

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non theo Thông tư 28/2016/TT-BG ĐT  Thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non theo Thông tư 28/2016/TT-BG ĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 80-90% trẻ đạt các tiêu chí theo 4 lĩnh vực  giáo dục phát tiển thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ  80-100% trẻ đạt các tiêu chí theo 5 lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất, GD PT nhận thức, GDPT ngôn ngữ, GDPT tình cảm xã hội và GD PT thẩm mỹ
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  – Hoạt động giao lưu cảm xúc

– Hoạt động với đồ vật.

– Hoạt động chơi -tập có chủ định

– Hoạt động ăn ngủ, vệ sinh cá nhân, đảm bảo an toàn, chăm sóc dinh dưỡng, sức khỏe

– Các hoạt động ngày hội, ngày lễ

– Hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ và cộng đồng.

 Hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân, đảm bảo an toàn, chăm sóc dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe

Các hoạt động ngày hội, ngày lễ

– Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường

– Hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ và cộng đồng.

 

 

Hòa Tiến, ngày 04 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                            Đỗ Nữ Lâm Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang

(Tên cơ sở giáo dục): Trường Mầm non Hòa Tiến 1

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế

Năm học 2019 – 2020

 

 

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 400 27 87 138 148
1 Số trẻ em nhóm ghép 17 17
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 383 27 87 121 148
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 400 27 87 138 148
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 400 27 87 138 148
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 400 27 87 138 148
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
3 Số trẻ có chiều cao bình thường
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
5 Số trẻ thừa cân béo phì
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 27 27
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 373 87 138 148

 

  Hòa Tiến, ngày 04 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                    Đỗ Nữ Lâm Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 04

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang

(Tên cơ sở giáo dục): Trường Mầm non Hòa Tiến 1

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2019 – 2020

 

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 48 1 28 5 5 9 4 4 28    
I Giáo viên 33 25 4 4 4 4 25 7 13 14   
1 Nhà trẻ 2 1 1 1 1 1 1    
2 Mẫu giáo 31 25 3 3 3 3 25 6 12 14  
II Cán bộ quản lý 3 1 2 3    
1 Hiệu trưởng 1 1 1    
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2    
III Nhân viên 12 1 1 1 9    
1 Nhân viên văn thư 1 1    
2 Nhân viên kế toán 1 1    
3 Thủ quỹ    
4 Nhân viên y tế 1 1    
5 Nhân viên khác 9 9    
.. ..                            

 

  Hòa Tiến, ngày 04 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                     Đỗ Nữ Lâm Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang

(Tên cơ sở giáo dục): Trường Mầm non Hòa Tiến 1

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

 Năm học 2019 – 2020

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 18 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 16
1 Phòng học kiên cố 16
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 3
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.172  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2.948  
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1.190 2.8
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 740 1.8
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 200 0.5
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 30 0.1
4 Diện tích hiên chơi (m2) 150 0.4
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 70  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 160  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 6
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 10
 

VIII

 

Tổng số đồ chơi ngoài trời

 

Số bộ/sân chơi (trường)

1 Số đồ chơi ngoài trời 3
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  
1 Máy chiếu 2
2 Máy vi tính 17
3 Tivi 15
4 Máy in 3
5 Laptop 3
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Màn hình cảm ứng   2
     2 Bộ đồ chơi thông minh 3

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  4   18    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

 

(*Theo Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BGDĐT ngày 13/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  X  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  X  
XIV Kết nối internet  X  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  X  
XVI Tường rào xây  X  

 

  Hòa Tiến, ngày 04 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 

 

                  Đỗ Nữ Lâm Thanh

 

Chia sẻ bài viết


02363 670 034